汤碗 tāng wǎn
volume volume

Từ hán việt: 【thang oản】

Đọc nhanh: 汤碗 (thang oản). Ý nghĩa là: Tô đựng canh.

Ý Nghĩa của "汤碗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Nấu Ăn

汤碗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tô đựng canh

6英寸汤碗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汤碗

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn 汤圆 tāngyuán zhēn 好吃 hǎochī

    - Bát bánh trôi nước này thật ngon.

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn tāng 滚烫 gǔntàng

    - Bát canh này rất nóng.

  • volume volume

    - 这碗 zhèwǎn 汤要 tāngyào 添水 tiānshuǐ

    - Bát canh này phải thêm nước.

  • volume volume

    - zài wǎn 搅拌 jiǎobàn tāng

    - Anh ấy đang khuấy súp trong bát.

  • volume volume

    - 妈妈 māma yòng 菠菜 bōcài zhǔ le 一碗 yīwǎn tāng

    - Mẹ tôi dùng rau bó xôi để nấu một bát canh.

  • volume volume

    - 感冒 gǎnmào le 喝碗 hēwǎn 热汤 rètāng jiù 舒服 shūfú duō le

    - Nếu bị cảm lạnh, uống một bát súp nóng sẽ khiến bạn dễ chịu hơn.

  • volume volume

    - yòng 勺子 sháozi yǎo le 一碗 yīwǎn tāng

    - Cô ấy dùng thìa múc một bát canh.

  • volume volume

    - 直接 zhíjiē cóng wǎn 咕嘟 gūdū 咕嘟 gūdū 喝汤 hētāng shì 粗俗 cūsú de

    - Uống súp trực tiếp từ bát là một hành động thô tục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Oản , Uyển
    • Nét bút:一ノ丨フ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRJNU (一口十弓山)
    • Bảng mã:U+7897
    • Tần suất sử dụng:Cao