Đọc nhanh: 池子 (trì tử). Ý nghĩa là: ao; vũng, bể tắm, sàn nhảy. Ví dụ : - 她躺在池子边上,用手指玩水。 Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
池子 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ao; vũng
蓄水的坑
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
✪ 2. bể tắm
指浴池
✪ 3. sàn nhảy
指舞池
✪ 4. pac-te; khu sau khoang dành cho dàn nhạc; khu chính sảnh
旧时指剧场正厅的前部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 池子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 雨水 存于 池子 里
- Nước mưa đọng lại trong hồ.
- 他们 在 池子 里 游泳
- Họ đang bơi trong hồ.
- 这 孩子 偷偷摸摸 地 溜出 了 屋子 走向 游泳池
- Đứa trẻ này lén lút rón rén thoát ra khỏi nhà, đi về phía hồ bơi.
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
- 我们 可以 直接 在 院子 里建 一个 锦鲤 池
- Chúng tôi chỉ có thể đặt một hồ cá koi ra phía sau.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
池›