Đọc nhanh: 江达 (giang đạt). Ý nghĩa là: Quận Jomdo, tiếng Tây Tạng: 'Jo mda' rdzong, thuộc quận Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng.
✪ 1. Quận Jomdo, tiếng Tây Tạng: 'Jo mda' rdzong, thuộc quận Chamdo 昌都地區 | 昌都地区 , Tây Tạng
Jomdo county, Tibetan: 'Jo mda' rdzong, in Chamdo prefecture 昌都地區|昌都地区 [Chāng dū dì qū], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 江达
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不达 目的 不止
- không đạt được mục đích thì không dừng lại.
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 下江 人
- người vùng hạ lưu sông Trường Giang.
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 龙 堌 ( 在 江苏 )
- Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
达›