Đọc nhanh: 汉寿 (hán thọ). Ý nghĩa là: Quận Hanshou ở Trường Đức 常德 , Hồ Nam.
汉寿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Hanshou ở Trường Đức 常德 , Hồ Nam
Hanshou county in Changde 常德 [Cháng dé], Hunan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉寿
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 人们 追求 长寿
- Mọi người theo đuổi trường thọ.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
汉›