汉学 hànxué
volume volume

Từ hán việt: 【hán học】

Đọc nhanh: 汉学 (hán học). Ý nghĩa là: Hán học, Hán học (chỉ người nước ngoài nghiên cứu về văn hoá, lịch sử, ngôn ngữ, văn học... Trung Quốc.). Ví dụ : - 他是很著名的汉学家。 anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng

Ý Nghĩa của "汉学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

汉学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Hán học

汉代人研究经学着重名物、训诂,后世因而称研究经、史、名物、训诂、考据之学为汉学

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì hěn 著名 zhùmíng de 汉学家 hànxuéjiā

    - anh ấy là một nhà hán học nổi tiếng

✪ 2. Hán học (chỉ người nước ngoài nghiên cứu về văn hoá, lịch sử, ngôn ngữ, văn học... Trung Quốc.)

外国人指研究中国的文化、历史、语言、文学等方面的学问

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉学

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • volume volume

    - yào 汉语 hànyǔ 学好 xuéhǎo

    - Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.

  • volume volume

    - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy cũng học tiếng Trung.

  • volume volume

    - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • volume volume

    - 前年 qiánnián 开始 kāishǐ 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy bắt đầu học tiếng Trung từ năm kia.

  • volume volume

    - cóng 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 我会 wǒhuì 努力 nǔlì xué 汉语 hànyǔ

    - Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Anh ấy học tiếng Trung mỗi sáng.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Cô ấy học tiếng Trung ở thư viện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao