Đọc nhanh: 汉 (hán). Ý nghĩa là: tiếng Hán, Hán; dân tộc Hán, đàn ông; nam tử. Ví dụ : - 汉语发音需要多练习。 Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.. - 我的汉语水平提高了很多。 Trình độ tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều.. - 汉人饮食丰富多样。 Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
汉 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng Hán
汉语
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 我 的 汉语 水平 提高 了 很多
- Trình độ tiếng Trung của tôi đã tiến bộ rất nhiều.
✪ 2. Hán; dân tộc Hán
汉族
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
✪ 3. đàn ông; nam tử
男子
- 男子汉 不怕困难 和 挑战
- Đàn ông không sợ khó khăn và thử thách.
- 男子汉 要 有 担当 精神
- Đàn ông phải có tinh thần trách nhiệm.
✪ 4. triều đại Hậu Hán (ở Trung Quốc 947-950)
五代之一;公元947—950年;刘知远所建;史称后汉
- 后汉 时期 局势 动荡
- Thời kỳ Hậu Hán hỗn loạn.
- 后汉 政治 制度 繁杂
- Hệ thống chính trị Hậu Hán phức tạp.
✪ 5. Hán (triều đại Hán, Tây Hán và Đông Hán, từ 206 TCN -220 SCN do Lưu Bang lập ra)
汉朝
- 汉朝 有 很多 伟大成就
- Nhà Hán có nhiều thành tựu vĩ đại.
- 汉朝 统一 了 中国 江山
- Nhà Hán thống nhất giang sơn Trung Quốc.
✪ 6. sông Hán; sông Hán Giang
汉江河
- 汉江 风景 美丽 迷人
- Cảnh quan sông Hán Giang đẹp mê hồn.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
✪ 7. họ Hán
姓
- 他 姓汉
- Anh ấy họ Hán.
- 我 的 朋友 姓汉
- Bạn của tôi họ Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 今年 我要 试试 考 汉语 水平 考试
- Năm nay tôi sẽ cố gắng tham gia kỳ thi năng lực tiếng Trung.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 亠非 独立 汉字
- Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 饣 是 常见 汉字 部首
- Bộ thực là một bộ thủ phổ biến trong chữ Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汉›