Đọc nhanh: 求缘 (cầu duyên). Ý nghĩa là: cầu duyên.
求缘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求缘
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 两人越 谈越 投缘
- Hai người càng nói càng ăn ý.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
缘›