Đọc nhanh: 求积法 (cầu tí pháp). Ý nghĩa là: cầu phương.
求积法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求积法
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 准新郎 决定 告诉 他 的 父亲 , 以 寻求 解决 方法
- Chú rể tương lai quyết định nói với bố để tìm cách giải quyết.
- 公司 征求 了 顾客 的 看法
- Công ty đã trưng cầu ý kiến của khách hàng.
- 他 索赔 过高 反而 使 他 的 要求 无法 实现
- Việc yêu cầu bồi thường quá cao đã khiến cho ông ta không thể thực hiện được yêu cầu của mình.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 她 说 没 办法 她 的 个性 就是 求好心切 要求 完美
- Cô ấy nói, không có cách nào cả, tính cách của cô ấy là nóng lòng muốn làm tốt mọi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
求›
法›
积›