Đọc nhanh: 装嫩 (trang nộn). Ý nghĩa là: Giả nai. Ví dụ : - 她啊~很喜欢装嫩。 Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
装嫩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giả nai
装嫩(act young)是对年龄已大、容颜青春不再却故意在言行、举止、外貌上装作年轻或时髦的一种方式的嘲讽语。在现实生活中,它也逐渐变成一种缓冲现实压力的途径,淡化工作不顺的方式,增加自信。
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装嫩
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 鼻烟壶 ( 装 鼻烟 的 小瓶 )
- lọ thuốc hít
- 他 为人处世 还 太嫩
- Anh ấy còn thiếu kinh nghiệm sống.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 今天 她 着装 太 性感 了
- Hôm nay, cô ấy mặc đồ quá hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫩›
装›