Đọc nhanh: 求奇 (cầu kì). Ý nghĩa là: Tìm cái lạ lùng, không thích bình thường giản dị..
求奇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tìm cái lạ lùng, không thích bình thường giản dị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求奇
- 不要 苛求 于 人
- không được yêu cầu quá nghiêm khắc với người ta.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
求›