永定区 yǒngdìng qū
volume volume

Từ hán việt: 【vĩnh định khu】

Đọc nhanh: 永定区 (vĩnh định khu). Ý nghĩa là: Quận Yongding của thành phố Trương Gia Giới 張家界市 | 张家界市 , Hồ Nam.

Ý Nghĩa của "永定区" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Quận Yongding của thành phố Trương Gia Giới 張家界市 | 张家界市 , Hồ Nam

Yongding district of Zhangjiajie city 張家界市|张家界市 [Zhāng jiā jiè shì], Hunan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 永定区

  • volume volume

    - dǐng de 稳定 wěndìng hěn 重要 zhòngyào

    - Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.

  • volume volume

    - 纪念馆 jìniànguǎn zhǐ 选定 xuǎndìng zài 加拿大 jiānádà 作为 zuòwéi 永久 yǒngjiǔ de 纪念 jìniàn

    - Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yǒu 原因 yuányīn

    - Nhất định có nguyên nhân.

  • volume volume

    - 一定 yídìng de 时间 shíjiān nèi 必须 bìxū 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.

  • volume volume

    - 一口 yīkǒu 否定 fǒudìng

    - phủ định hoàn toàn.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 鼓捣 gǔdǎo gàn de

    - nhất định nó xúi giục anh đi làm.

  • volume volume

    - 一定 yídìng shì 某种 mǒuzhǒng 外部 wàibù 应激 yìngjī yuán

    - Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 记住 jìzhu 永远 yǒngyuǎn shì 企业 qǐyè 最好 zuìhǎo de 时候 shíhou 融资 róngzī 改革 gǎigé

    - Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vĩnh , Vịnh
    • Nét bút:丶フフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:INE (戈弓水)
    • Bảng mã:U+6C38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao