Đọc nhanh: 水龙管 (thuỷ long quản). Ý nghĩa là: ống dẫn nước.
水龙管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống dẫn nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水龙管
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 我 去 关上 水龙头
- Tôi đi khóa vòi nước.
- 家里 的 水管 泄漏 了
- Ống nước trong nhà bị rò rỉ rồi.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 他水 也 没 喝 一口 , 管自 回家 去 了
- anh ấy không uống lấy một ngụm nước, đi thẳng về nhà.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
管›
龙›