Đọc nhanh: 水战 (thuỷ chiến). Ý nghĩa là: thuỷ chiến; chiến đấu dưới nước.
水战 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ chiến; chiến đấu dưới nước
在水上的战斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水战
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 一 汪子 水
- một vũng nước.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
战›
水›