Đọc nhanh: 水印 (thuỷ ấn). Ý nghĩa là: in nước (phương pháp in tranh truyền thống của Trung Quốc), hình mờ; thủy ấn (hoa văn, họa tiết của nhà sản xuất trong một số loại giấy, có thể trông thấy khi soi giấy lên ánh sáng); thuỷ ấn, ngấn nước; vệt nước.
✪ 1. in nước (phương pháp in tranh truyền thống của Trung Quốc)
指中国传统的用木刻印刷绘画作品的方法调和颜料用水,不用油质,跟一般彩印法不同,所以特称为水印也叫水印木刻
✪ 2. hình mờ; thủy ấn (hoa văn, họa tiết của nhà sản xuất trong một số loại giấy, có thể trông thấy khi soi giấy lên ánh sáng); thuỷ ấn
(~儿) 在造纸生产过程中用改变纸浆纤维密度的方法制成的有明暗纹理的图形或文字
✪ 3. ngấn nước; vệt nước
水渗在某些物体上,干后留下的痕迹
水印 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu hiệu buôn; con dấu cửa hàng
(~儿) 旧时商店的正式图章
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水印
- 上水船
- thuyền chạy ngược thượng lưu.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
水›