Đọc nhanh: 水车前 (thuỷ xa tiền). Ý nghĩa là: cây mã đề nước.
水车前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây mã đề nước
一年生草本植物,生在池沼水田中,叶子丛生,薄而柔软,卵圆形,带紫绿色,花淡红紫色,果实有翅也叫龙舌草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水车前
- 前有山 , 后 有 水
- Trước có non, sau có nước.
- 他 对 目前 的 薪水 不太 满意
- Anh ấy không hài lòng với mức lương hiện tại của mình.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 修 汽车 前 , 你 得 用 千斤顶 把 汽车 抬起 来
- Trước khi sửa xe, bạn cần dùng cái cần cẩu để nâng xe lên.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
水›
车›