Đọc nhanh: 水成岩 (thủy thành nham). Ý nghĩa là: đá trầm tích; đá tích nham, thuỷ thành nham.
水成岩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đá trầm tích; đá tích nham
沉积岩:地球表面分布较广的岩层,是地壳岩石经过机械、化学或生物的破坏后沉积而成,大部分是在水中形成的,如砂岩、页岩、石灰岩等其中常夹有生物化石,含有煤、石油等矿 产也叫水成岩见〖沉积岩〗
✪ 2. thuỷ thành nham
火成岩的破片、粉末等, 经水冲击、洗刷后, 沉淀水底而结成的岩石
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水成岩
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 他 的 成绩 逮至 了 最高 水平
- Thành tích của anh ấy đã đạt đến mức cao nhất.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 今年 水稻 的 收成 很 好
- Năm nay thu hoạch lúa rất tốt.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 夏天 那条 小河 的 水量 减少 , 成 了 涓涓 溪流
- Mùa hè dòng sông nhỏ đó đã giảm lượng nước, trở thành một dòng suối nhỏ chảy chầm chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岩›
成›
水›