Đọc nhanh: 水肥 (thuỷ phì). Ý nghĩa là: phân nước.
水肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân nước
人粪尿等腐熟后加上水所成的肥料
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水肥
- 油水 肥厚
- nhiều dầu mỡ; lợi nhuận nhiều.
- 地 肥水 足 , 人寿年丰
- đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.
- 庄稼 缺 肥缺 水就长 不好
- mùa màng thiếu nước thiếu phân sẽ phát triển không tốt.
- 有 了 水 和 肥 , 管保 能 多 打 粮食
- có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực.
- 他 有 五丘 肥沃 的 水田
- Anh ấy có năm thửa ruộng phì nhiêu.
- 肥水不流外人田 ( 比喻 好处 不能 让给 别人 )
- không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 深翻 土地 , 才能 充分发挥 水利 和 肥料 的 效能
- cày sâu mới có thể phát huy hiệu năng của thủy lợi và phân bón.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
肥›