Đọc nhanh: 水分 (thuỷ phân). Ý nghĩa là: nước; độ ẩm; lượng nước. Ví dụ : - 这个水果水分很多。 Trái cây này có nhiều nước.. - 土壤中的水分含量很高。 Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.. - 植物需要吸收足够的水分。 Cây cần hấp thụ đủ nước.
水分 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước; độ ẩm; lượng nước
物体内所含的水
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 土壤 中 的 水分 含量 很 高
- Hàm lượng độ ẩm trong đất rất cao.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水分
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 植物 需要 吸收 大量 的 水分 才能 生长
- thực vật cần hấp thụ một lượng lớn nước để phát triển.
- 把 过 菠菜 叶 放入 开水 中 , 烫 一分钟 去除 草酸
- ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 我会 让 苏茜用 质谱仪 分析 肺部 的 积水
- Tôi sẽ nhờ Susie dẫn nước từ phổi qua khối phổ kế.
- 井水 覃深 十分 清凉
- Nước trong giếng sâu rất mát lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
水›