Đọc nhanh: 水罐 (thuỷ quán). Ý nghĩa là: thùng chứa để chứa và đổ nước (hoặc chất lỏng khác): bình, bình đựng, lọ đất sét, lon jerry, chai nước, v.v.. Ví dụ : - 扁担的一头挑着篮子,另一头挂着水罐。 một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
水罐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thùng chứa để chứa và đổ nước (hoặc chất lỏng khác): bình, bình đựng, lọ đất sét, lon jerry, chai nước, v.v.
container for holding and pouring water (or other liquid): jug, pitcher, clay jar, jerry can, water bottle etc
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水罐
- 两 罐子 水
- hai vò nước
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 她 买 了 一盒 罐头 水果
- Cô ấy mua một hộp trái cây đóng hộp.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
罐›