水筲 shuǐ shāo
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ sao】

Đọc nhanh: 水筲 (thuỷ sao). Ý nghĩa là: thùng làm bằng dải tre, xô giếng.

Ý Nghĩa của "水筲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水筲 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thùng làm bằng dải tre

pail made of bamboo strips

✪ 2. xô giếng

well bucket

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水筲

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 堵塞 dǔsè le

    - Cống thoát nước bị tắc.

  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • volume volume

    - 上水船 shàngshuǐchuán

    - thuyền chạy ngược thượng lưu.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 泉水 quánshuǐ 倾注 qīngzhù dào 深潭 shēntán

    - một dòng nước suối đổ về đầm sâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Shāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HFB (竹火月)
    • Bảng mã:U+7B72
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp