水盆 shuǐ pén
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ bồn】

Đọc nhanh: 水盆 (thuỷ bồn). Ý nghĩa là: bồn nước, chậu nước.

Ý Nghĩa của "水盆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水盆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bồn nước, chậu nước

盛水的盆

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水盆

  • volume volume

    - 五盆 wǔpén 水果 shuǐguǒ hěn 新鲜 xīnxiān

    - Năm chậu hoa quả rất tươi.

  • volume volume

    - 那盆装 nàpénzhuāng zhe 水果 shuǐguǒ

    - Chậu kia đựng hoa quả.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 足够 zúgòu yòng le

    - Một chậu nước đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - 面盆 miànpén 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Chậu rửa mặt đã đầy nước.

  • volume volume

    - zhè 盆子 pénzi 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Cái chậu này đầy nước rồi.

  • volume volume

    - 花盆 huāpén 砸破 zápò le 水泥地 shuǐnídì

    - Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.

  • volume volume

    - 这盆 zhèpén 水温 shuǐwēn 用来 yònglái 洗手 xǐshǒu 刚好 gānghǎo

    - Nước trong chậu này ấm và thích hợp để rửa tay.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao