Đọc nhanh: 水珠 (thuỷ châu). Ý nghĩa là: giọt sương. Ví dụ : - 荷叶上滚着亮晶晶的水珠。 Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
水珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giọt sương
dewdrop; droplet
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水珠
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 珠江 水 滚滚 流淌
- Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 她 挥 去 脸上 的 水珠
- Cô ấy gạt những giọt nước trên mặt.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 蒸气 接触 冷 的 表面 而 凝结 成 水珠
- Hơi nước tiếp xúc với bề mặt lạnh và chuyển thành những giọt nước.
- 海浪 冲击 着 石崖 , 飞起象 珠子 一般 的 水花
- Sóng biển đập vào vách, những giọt nước bắn tung tóe như những hạt ngọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
珠›