Đọc nhanh: 水煎包 (thuỷ tiên bao). Ý nghĩa là: Bánh bao chiên. Ví dụ : - 我想在我们店门口卖水煎包. Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
水煎包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh bao chiên
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水煎包
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 我 想 在 我们 店门口 卖 水煎包
- Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.
- 烤面包 和 烧 开水 不算
- Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.
- 水泥 每包 五十 公斤 , 折合 市斤 , 刚好 一百斤
- Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.
- 背包 里 有 一瓶 水
- Trong ba lô có một chai nước.
- 财务报告 中 包含 了 流水 数据
- Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.
- 妈妈 正在 包 水饺
- Mẹ đang gói sủi cảo.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
水›
煎›