水煎包 shuǐ jiān bāo
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ tiên bao】

Đọc nhanh: 水煎包 (thuỷ tiên bao). Ý nghĩa là: Bánh bao chiên. Ví dụ : - 我想在我们店门口卖水煎包. Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.

Ý Nghĩa của "水煎包" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水煎包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bánh bao chiên

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng zài 我们 wǒmen 店门口 diànménkǒu mài 水煎包 shuǐjiānbāo

    - Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水煎包

  • volume volume

    - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • volume volume

    - xiǎng zài 我们 wǒmen 店门口 diànménkǒu mài 水煎包 shuǐjiānbāo

    - Anh muốn bán bánh bao chiên trước tiệm chúng ta.

  • volume volume

    - 烤面包 kǎomiànbāo shāo 开水 kāishuǐ 不算 bùsuàn

    - Bánh mì nướng và nước đun sôi không được tính.

  • volume volume

    - 水泥 shuǐní 每包 měibāo 五十 wǔshí 公斤 gōngjīn 折合 zhéhé 市斤 shìjīn 刚好 gānghǎo 一百斤 yìbǎijīn

    - Mỗi bao xi măng 50 kg, tính theo cân thì vừa bằng 100 cân.

  • volume volume

    - 背包 bēibāo yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Trong ba lô có một chai nước.

  • volume volume

    - 财务报告 cáiwùbàogào zhōng 包含 bāohán le 流水 liúshuǐ 数据 shùjù

    - Báo cáo tài chính bao gồm dữ liệu dòng tiền.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài bāo 水饺 shuǐjiǎo

    - Mẹ đang gói sủi cảo.

  • volume volume

    - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiǎn , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNF (廿月弓火)
    • Bảng mã:U+714E
    • Tần suất sử dụng:Cao