水滴 shuǐdī
volume volume

Từ hán việt: 【thủy tích】

Đọc nhanh: 水滴 (thủy tích). Ý nghĩa là: rơi vãi, hạt nước.

Ý Nghĩa của "水滴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水滴 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rơi vãi

drop

✪ 2. hạt nước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水滴

  • volume volume

    - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • volume volume

    - 古人云 gǔrényún 滴水穿石 dīshuǐchuānshí

    - Người xưa nói, nước chảy đá mòn.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 滴沥 dīlì

    - mưa rơi tí tách

  • volume volume

    - 桌上 zhuōshàng yǒu 一滴 yīdī 墨水 mòshuǐ

    - Trên bàn có một giọt mực.

  • volume volume

    - de 脸上 liǎnshàng yǒu 几滴 jǐdī 汗水 hànshuǐ

    - Trên mặt anh ấy có mấy giọt mồ hôi.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ cóng 树上 shùshàng 滴下 dīxià

    - Nước mưa từ trên cây chảy xuống.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 滴落 dīluò zài 地面 dìmiàn shàng

    - Nước mưa rơi xuống mặt đất.

  • volume volume

    - 颜玉 yányù 几天 jǐtiān 滴水 dīshuǐ 不进 bùjìn 任何人 rènhérén 说话 shuōhuà

    - Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chích , Trích , Tích
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
    • Bảng mã:U+6EF4
    • Tần suất sử dụng:Cao