水泥花砖 shuǐní huāzhuān
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ nê hoa chuyên】

Đọc nhanh: 水泥花砖 (thuỷ nê hoa chuyên). Ý nghĩa là: gạch xi-măng.

Ý Nghĩa của "水泥花砖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水泥花砖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gạch xi-măng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水泥花砖

  • volume volume

    - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 搅拌 jiǎobàn 水泥 shuǐní

    - Công nhân đang trộn xi măng.

  • volume volume

    - zài gěi huā guàn 浇水 jiāoshuǐ

    - Anh ấy đang tưới hoa.

  • volume volume

    - mǎi le 一袋 yīdài 水泥 shuǐní

    - Anh ấy mua một bao xi măng.

  • volume volume

    - 花盆 huāpén 砸破 zápò le 水泥地 shuǐnídì

    - Chậu hoa đập vỡ nền xi măng.

  • volume volume

    - 几天 jǐtiān méi 浇水 jiāoshuǐ 海棠花 hǎitánghuā 有些 yǒuxiē 发蔫 fāniān le

    - mấy ngày không tưới, hoa hải đường hơi héo.

  • volume volume

    - bāng gěi 花浇点 huājiāodiǎn shuǐ

    - Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.

  • volume volume

    - 沙子 shāzi 水泥 shuǐní 混合 hùnhé zài 一起 yìqǐ

    - Anh ấy mang cát và xi măng trộn vào nhau.

  • volume volume

    - 建材 jiàncái 商店 shāngdiàn 那买 nàmǎi le 一袋 yīdài 水泥 shuǐní

    - Tôi đến cửa hàng vật liệu xây dựng và mua một bao xi măng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Tuán , Tuó , Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRQNI (一口手弓戈)
    • Bảng mã:U+7816
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao