Đọc nhanh: 水气 (thuỷ khí). Ý nghĩa là: hơi nước. Ví dụ : - 手术室里散发出阵阵刺鼻的药水气味,使人感到害怕。 Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
水气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hơi nước
steam; water vapor
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水气
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 冷空气 让 水汽 迅速 凝聚
- Không khí lạnh làm hơi nước ngưng tụ nhanh chóng.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
- 不怕 天气 再 冷 , 他 也 要 用 冷水 洗脸
- cho dù trời rét đến đâu, anh ta cũng rửa mặt bằng nước lạnh
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 空气 中 残留 着 香水 的 味道
- Trong không khí còn sót lại mùi nước hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
水›