水文环境 shuǐwén huánjìng
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ văn hoàn cảnh】

Đọc nhanh: 水文环境 (thuỷ văn hoàn cảnh). Ý nghĩa là: Môi trường thủy văn.

Ý Nghĩa của "水文环境" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Môi Trường

水文环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Môi trường thủy văn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水文环境

  • volume

    - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 环境 huánjìng hěn 优美 yōuměi 有山有水 yǒushānyǒushuǐ

    - Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì 依山傍水 yīshānbàngshuǐ 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Thành phố này tựa núi kề sông, môi trường rất tốt.

  • volume volume

    - 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī 保持 bǎochí 环境卫生 huánjìngwèishēng

    - Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.

  • volume volume

    - 呼吁 hūyù 大家 dàjiā 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Anh ấy kêu gọi mọi người bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 应当 yīngdāng 注意 zhùyì 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng de 环境 huánjìng 相反 xiāngfǎn 喜欢 xǐhuan 热闹 rènao

    - Anh ấy thích môi trường yên tĩnh, ngược lại, tôi thích sự ồn ào.

  • - shì 一名 yīmíng 经验丰富 jīngyànfēngfù de 环境 huánjìng 工程师 gōngchéngshī 致力于 zhìlìyú 环保 huánbǎo 项目 xiàngmù de 开发 kāifā

    - Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYTU (土卜廿山)
    • Bảng mã:U+5883
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMF (一土一火)
    • Bảng mã:U+73AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao