Đọc nhanh: 水车 (thuỷ xa). Ý nghĩa là: guồng nước; guồng; gàu đạp, xe chở nước; thuỷ xa. Ví dụ : - 洒水车将水洒在路上以不使尘土飞扬。 xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.. - 水车又转动了,河水汩汩地流入田里。 guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
水车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. guồng nước; guồng; gàu đạp
使用人或畜力的旧式提水灌溉工具
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 水车 又 转动 了 , 河水 汩汩 地 流入 田里
- guồng nước chuyển động, nước chảy ào ào vào ruộng.
✪ 2. xe chở nước; thuỷ xa
运送水的车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水车
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 水车 用于 灌溉 农田
- Guồng nước dùng để tưới tiêu ruộng.
- 饥荒 十分 严重 , 援助 也 只是 杯水车薪
- Tình trạng đói kém rất nghiêm trọng, việc cứu trợ chỉ là một giọt nước trong biển lửa.
- 车前子 利小水
- xa tiền tử lợi tiểu.
- 抽水机 坏 了 , 暂时 用 人工 车水
- máy bơm hư rồi, tạm thời dùng sức người guồng nước vậy.
- 水牛 拱 自行车 到 一边
- Con trâu húc cái xe đạp sang một bên.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
车›