氮气 dànqì
volume volume

Từ hán việt: 【đạm khí】

Đọc nhanh: 氮气 (đạm khí). Ý nghĩa là: khí ni-tơ; đạm khí. Ví dụ : - 从空气中分离出氮气来。 tách ni-tơ từ không khí.

Ý Nghĩa của "氮气" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

氮气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khí ni-tơ; đạm khí

氮的通称

Ví dụ:
  • volume volume

    - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氮气

  • volume volume

    - cóng 空气 kōngqì zhōng 分离 fēnlí chū 氮气 dànqì lái

    - tách ni-tơ từ không khí.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • volume volume

    - 气儿 qìér pǎo le 五里 wǔlǐ

    - chạy một mạch được năm dặm.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó de 气象 qìxiàng

    - quang cảnh khí thế hừng hực.

  • volume volume

    - 一气 yīqì liāo 二十多里 èrshíduōlǐ

    - đi một dặm hơn hai chục dặm đường.

  • volume volume

    - dàn shì 重要 zhòngyào de 气体 qìtǐ

    - Ni-tơ là khí quan trọng.

  • volume volume

    - 氮气 dànqì 用途 yòngtú 十分 shífēn 广泛 guǎngfàn

    - Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.

  • volume volume

    - 一口气 yìkǒuqì pǎo le 十里 shílǐ lèi 够戗 gòuqiàng

    - đi một mạch mười dặm mệt ghê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khí 气 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đạm
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONFF (人弓火火)
    • Bảng mã:U+6C2E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình