Đọc nhanh: 氮气 (đạm khí). Ý nghĩa là: khí ni-tơ; đạm khí. Ví dụ : - 从空气中分离出氮气来。 tách ni-tơ từ không khí.
氮气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí ni-tơ; đạm khí
氮的通称
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氮气
- 从 空气 中 分离 出 氮气 来
- tách ni-tơ từ không khí.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 氮 是 重要 的 气体
- Ni-tơ là khí quan trọng.
- 氮气 用途 十分 广泛
- Khí nitơ có rất nhiều ứng dụng.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
氮›