Đọc nhanh: 老怀大慰 (lão hoài đại uỷ). Ý nghĩa là: hài lòng; thỏa mãn; là cảm xúc của người lớn tuổi đối với người trẻ; an ủi tuổi già.
老怀大慰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hài lòng; thỏa mãn; là cảm xúc của người lớn tuổi đối với người trẻ; an ủi tuổi già
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老怀大慰
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 心怀 远大 的 器志
- Anh ấy có năng lực và khát vọng lớn.
- 一个 伟大 的 人 , 从来 都 是 胸怀大志
- Những người vĩ đại đều là những người mang trong mình đầy tham vọng
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
- 你 原来 是 科罗拉多州 一所 社区 大学 的 老师
- Bạn là giáo viên tại một trường cao đẳng cộng đồng ở Colorado.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
怀›
慰›
老›