Đọc nhanh: 气死 (khí tử). Ý nghĩa là: tức giận, chết vì quá tức giận.
气死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tức giận
to be furious
✪ 2. chết vì quá tức giận
to die from an excess of anger; to infuriate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气死
- 活活 气死
- chết ngay tại chỗ; tức chết.
- 气得 半死
- tức gần chết
- 毒气 使人 窒息而死
- Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 小王 把 我 气死 了
- Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.
- 这件 事使 我 气死 了
- Chuyện này khiến tôi tức chết mất.
- 今天 这 天气 可 真是 热死 我 了
- Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.
- 他 生气 了 , 冲 我 喊 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
气›