气死 qì sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【khí tử】

Đọc nhanh: 气死 (khí tử). Ý nghĩa là: tức giận, chết vì quá tức giận.

Ý Nghĩa của "气死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

气死 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tức giận

to be furious

✪ 2. chết vì quá tức giận

to die from an excess of anger; to infuriate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气死

  • volume volume

    - 活活 huóhuó 气死 qìsǐ

    - chết ngay tại chỗ; tức chết.

  • volume volume

    - 气得 qìdé 半死 bànsǐ

    - tức gần chết

  • volume volume

    - 毒气 dúqì 使人 shǐrén 窒息而死 zhìxīérsǐ

    - Khí độc khiến người ta bị ngạt thở mà chết.

  • volume volume

    - shì yǒu 骨气 gǔqì de rén 宁死 níngsǐ xiàng 恶势力 èshìli 低头 dītóu

    - Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.

  • volume volume

    - 小王 xiǎowáng 气死 qìsǐ le

    - Tiểu Vương làm tôi tức chết mất.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事使 shìshǐ 气死 qìsǐ le

    - Chuyện này khiến tôi tức chết mất.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 热死 rèsǐ le

    - Thời tiết hôm nay nóng muốn chết đi được.

  • - 生气 shēngqì le chōng hǎn 去死吧 qùsǐba

    - "Mày đi chết đi!"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao