Đọc nhanh: 气粗 (khí thô). Ý nghĩa là: không thể trộn lẫn, hống hách.
气粗 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không thể trộn lẫn
irascible
✪ 2. hống hách
overbearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气粗
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
粗›