Đọc nhanh: 气字头 (khí tự đầu). Ý nghĩa là: Tên gọi thiên bàng "气"..
气字头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên gọi thiên bàng "气".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气字头
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 刊头 题字
- chữ in ở phần trên của trang báo.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 现在 正在 气头上 等 他 气消 了 再说 吧
- Bây giờ anh ta đang rất tức giận, đợi anh ta nguôi giận rồi nói tiếp .
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
字›
气›