Đọc nhanh: 毯 (thảm). Ý nghĩa là: tấm thảm. Ví dụ : - 我刚买了一条新毯子。 Tôi vừa mua một tấm thảm mới.. - 这条毛毯非常柔软。 Tấm thảm len này rất mềm mại.. - 客厅里铺着红色的地毯。 Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
毯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tấm thảm
毯子
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 这 条 毛毯 非常 柔软
- Tấm thảm len này rất mềm mại.
- 客厅 里 铺 着 红色 的 地毯
- Trong phòng khách trải thảm màu đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毯
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 我 的 起居室 的 墙上 挂 着 一块 壁毯
- Trên tường phòng khách của tôi có treo một mảnh thảm trang trí.
- 门口 的 地毯 是 新 的
- Thảm ở cửa là mới.
- 我 把 毯子 加 在 床上
- Tôi chất thêm chăn lên giường.
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 我 希望 他 不要 将 烟灰 往 地毯 上 乱弹
- Tôi hy vọng anh ấy không ném tro tàn lên thảm.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毯›