Đọc nhanh: 毛茛 (mao cấn). Ý nghĩa là: mao cẩn; cây mao lương hoa vàng (vị thuốc đông y). Ví dụ : - 毛茛是一种野生植物,开杯形黄色花。 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
毛茛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mao cẩn; cây mao lương hoa vàng (vị thuốc đông y)
多年生草本植物,茎叶有茸毛,单叶,掌状分裂,花黄色,有光泽,果穗作球状植株有毒,可入药
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛茛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 他 决不 放过 任何 一个 雁过拔毛 的 机会
- Hắn sẽ không bao giờ bỏ qua bất cứ cơ hội để kiếm chác nào.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 他 从没 见 过 这 阵势 , 心里 直发毛
- anh ấy chưa hề thấy tình thế như thế này, trong lòng rất hoảng sợ.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毛›
茛›