Đọc nhanh: 毛币 (mao tệ). Ý nghĩa là: đồng hào.
毛币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛币
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 这个 国家 的 货币 毛 了
- Tiền tệ của quốc gia này đã mất giá.
- 他 买 了 一领 新 毛毯
- Anh ấy mua một chiếc chăn mới.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 他 从来 没吃过 毛蛋
- Anh ấy chưa bao giờ ăn trứng lộn.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
毛›