Đọc nhanh: 毒打 (độc đả). Ý nghĩa là: đòn hiểm; đánh tàn nhẫn. Ví dụ : - 挨了一顿毒打 chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.. - 遭到毒打 gặp trận đòn hiểm; bị đánh tàn nhẫn.
毒打 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đòn hiểm; đánh tàn nhẫn
残酷地打;狠狠地打
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 遭到 毒打
- gặp trận đòn hiểm; bị đánh tàn nhẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毒打
- 挨 了 一顿 毒打
- chịu một trận đòn hiểm; bị đánh một trận tàn nhẫn.
- 就 像 打 的 流感疫苗 里 有 癌症 病毒
- Như đi chích ngừa cúm đầy ung thư.
- 遭到 毒打
- gặp trận đòn hiểm; bị đánh tàn nhẫn.
- 毒刑拷打
- tra tấn dã man
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 那 孩子 曾 被 坏人 毒打
- Đứa trẻ đó từng bị người xấu đánh đập tàn nhẫn.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
毒›