Đọc nhanh: 毅 (nghị). Ý nghĩa là: kiên định; cương nghị; kiên quyết. Ví dụ : - 他态度很坚毅。 Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.. - 毅然而然去做。 Làm một cách kiên quyết.. - 他表现得很坚毅。 Anh ấy thể hiện rất kiên quyết.
毅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên định; cương nghị; kiên quyết
坚决
- 他 态度 很 坚毅
- Thái độ của anh ấy rất kiên quyết.
- 毅然 而然 去 做
- Làm một cách kiên quyết.
- 他 表现 得 很 坚毅
- Anh ấy thể hiện rất kiên quyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毅
- 毅然决然
- kiên quyết.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 性格 坚毅
- tính cách dứt khoát.
- 将军 毅然 起兵 靖乱
- Tướng quân kiên quyết nổi quân dẹp loạn.
- 毅然 献身 祖国 的 科学事业
- kiên quyết hiến thân cho sự nghiệp khoa học của tổ quốc.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 她 毅然决定 去 留学
- Cô ấy kiên quyết quyết định đi du học.
- 毅力 帮助 他 克服困难
- Nhờ có ý chí, anh ấy đã vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毅›