Đọc nhanh: 残酷的 (tàn khốc đích). Ý nghĩa là: hà khốc. Ví dụ : - 资本家施行残酷的剥削,不顾工人的死活。 bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.. - 残酷的压迫。 áp bức tàn khốc. - 犹太人在希特勒的统治下受到残酷的迫害。 Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
残酷的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hà khốc
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残酷的
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 战争 带来 了 残酷 的 现实
- Chiến tranh mang lại hiện thực tàn khốc.
- 他 经历 了 残酷 的 训练
- Anh ấy đã trải qua quá trình huấn luyện khắc nghiệt.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 古代 有 许多 残酷 的 酷刑
- Thời cổ đại có nhiều hình phạt tàn khốc.
- 残酷 的 生活 让 她 感到 绝望
- Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 多么 希望 我 一 上线 你 就 能 看到 , 但是 现实 是 那么 的 残酷
- Rất hi vọng chỉ cần lên mạng là bạn có thể nhìn thấy tôi ngay, nhưng thực tế thật tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
的›
酷›