Đọc nhanh: 死硬 (tử ngạnh). Ý nghĩa là: cứng nhắc; máy móc, ngoan cố. Ví dụ : - 死硬分子。 phần tử ngoan cố.
✪ 1. cứng nhắc; máy móc
呆板;不灵活
✪ 2. ngoan cố
顽固
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死硬
- 死硬 分子
- phần tử ngoan cố.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 为 人 硬气
- tính tình kiên cường
- 我会 让 你们 死记硬背 各种 异步 脚本
- Tôi sẽ nhồi nhét cho bạn quá nhiều javascript không đồng bộ
- 两人 不 甘心 就 软磨硬泡 起来
- Hai người không thể giải hòa được liền tìm mọi cách để quấy rầy nhau.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
硬›