Đọc nhanh: 武侯 (vũ hầu). Ý nghĩa là: Quận Wuhou của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên.
✪ 1. Quận Wuhou của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên
Wuhou district of Chengdu city 成都市 [Chéng dū shì], Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武侯
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 姓 侯
- Anh ấy họ Hầu.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他 参加 了 武术比赛
- Anh ấy tham gia cuộc thi võ thuật.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侯›
武›