Đọc nhanh: 步足 (bộ tú). Ý nghĩa là: chân cứu thương (cua, tôm hùm, nhện, v.v.).
步足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân cứu thương (cua, tôm hùm, nhện, v.v.)
ambulatory leg (of a crab, lobster, spider etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步足
- 长足 的 进步
- tiến bộ nhảy vọt
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 足球比赛 中 恣意 闹事 现在 已经 达到 愈演愈烈 的 地步
- Tình trạng gây rối tùy ý trong trận đấu bóng đá đã đạt đến mức ngày càng trầm trọng.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 国 经济 了 长足 的 进步
- Nền kinh tế đất nước đã có những bước phát triển vượt bậc.
- 超级 计算技术 取得 了 长足 的 进步
- Công nghệ kỹ thuật máy tính đã gặt hái được bước tiến dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
足›