Đọc nhanh: 步罡踏斗 (bộ cương đạp đẩu). Ý nghĩa là: tôn thờ các vị thần thiên giới (thành ngữ, ám chỉ chiêm tinh học Đạo giáo).
步罡踏斗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tôn thờ các vị thần thiên giới (thành ngữ, ám chỉ chiêm tinh học Đạo giáo)
to worship the astral deities (idiom, refers to Daoist astrology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步罡踏斗
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 大踏步 前进
- sải bước về phía trước.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 士兵 们 整齐 地 踏步
- Các binh sĩ bước đi đồng đều.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 踏步 不 前
- giậm chân tại chỗ
- 进行 踏步机 运动 30 分钟 能 帮助 消耗 200 左右 的 热量
- 30 phút tập thể dục trên máy chạy bộ có thể giúp đốt cháy khoảng 200 calo
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
步›
罡›
踏›