Đọc nhanh: 歉 (khiểm). Ý nghĩa là: sự xin lỗi; lời xin lỗi, mất mùa; thất mùa, xin lỗi; có lỗi. Ví dụ : - 他表示歉意。 Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.. - 请接受我的歉。 Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.. - 农田又歉收了。 Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.
歉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự xin lỗi; lời xin lỗi
指歉意
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 请 接受 我 的 歉
- Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.
歉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mùa; thất mùa
农作物收成不好
- 农田 又 歉收 了
- Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.
- 今年 水果 歉收
- Năm nay trái cây mất mùa.
歉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin lỗi; có lỗi
觉得对不住别人
- 对不起 , 我 很歉
- Xin lỗi, tôi rất có lỗi.
- 我 很 歉 你
- Tôi rất xin lỗi bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歉
- 他 表示歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.
- 他 向 我 表示歉意
- Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.
- 那晚 您 问 我 的 问题 , 我 的 答案 是 : 很 抱歉 , 我 希望 后会无期 !
- Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!
- 他 当下 决定 道歉
- Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
- 他 的 歉意 让 人 感动
- Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 他 真心实意 来 道歉 你 怎么 把 他 拒之门外
- Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
歉›