qiàn
volume volume

Từ hán việt: 【khiểm】

Đọc nhanh: (khiểm). Ý nghĩa là: sự xin lỗi; lời xin lỗi, mất mùa; thất mùa, xin lỗi; có lỗi. Ví dụ : - 他表示歉意。 Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.. - 请接受我的歉。 Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.. - 农田又歉收了。 Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự xin lỗi; lời xin lỗi

指歉意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.

  • volume volume

    - qǐng 接受 jiēshòu de qiàn

    - Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất mùa; thất mùa

农作物收成不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农田 nóngtián yòu 歉收 qiànshōu le

    - Ruộng nương lại mất mùa nữa rồi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 水果 shuǐguǒ 歉收 qiànshōu

    - Năm nay trái cây mất mùa.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin lỗi; có lỗi

觉得对不住别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 对不起 duìbùqǐ 很歉 hěnqiàn

    - Xin lỗi, tôi rất có lỗi.

  • volume volume

    - hěn qiàn

    - Tôi rất xin lỗi bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi.

  • volume volume

    - xiàng 表示歉意 biǎoshìqiànyì

    - Anh ấy tỏ ý xin lỗi với tôi.

  • volume volume

    - 那晚 nàwǎn nín wèn de 问题 wèntí de 答案 dáàn shì hěn 抱歉 bàoqiàn 希望 xīwàng 后会无期 hòuhuìwúqī

    - Câu hỏi mà bạn đã hỏi tôi trong đêm đó, câu trả lời của tôi là: Tôi xin lỗi, tôi hy vọng sau này không gặp lại!

  • volume volume

    - 当下 dāngxià 决定 juédìng 道歉 dàoqiàn

    - Anh ấy quyết định xin lỗi ngay lúc đó.

  • volume volume

    - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

  • volume volume

    - de 歉意 qiànyì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Lời xin lỗi của anh ấy khiến người khác cảm động.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá le 深深 shēnshēn de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.

  • volume volume

    - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiàn
    • Âm hán việt: Khiểm
    • Nét bút:丶ノ一フ一一丨丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCNO (廿金弓人)
    • Bảng mã:U+6B49
    • Tần suất sử dụng:Cao