欠租 qiàn zū
volume volume

Từ hán việt: 【khiếm tô】

Đọc nhanh: 欠租 (khiếm tô). Ý nghĩa là: Nợ tiền thuê.

Ý Nghĩa của "欠租" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

欠租 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nợ tiền thuê

《欠租》是连载于晋江文学城的网络小说,作者是紫蓝碧。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠租

  • volume volume

    - 预付 yùfù 租金 zūjīn

    - Tiền thuê dự chi.

  • volume volume

    - 拖欠 tuōqiàn 房租 fángzū

    - Khất nợ tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hái 没收 mòshōu 房租 fángzū

    - Họ vẫn chưa thu tiền thuê nhà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen le 这块 zhèkuài

    - Họ thuê mảnh đất này.

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 欠债 qiànzhài 并非 bìngfēi 犯法 fànfǎ

    - anh ta chỉ mượn nợ, không hề phạm pháp

  • volume volume

    - 他们 tāmen xiàng 房东 fángdōng 缴纳 jiǎonà 租金 zūjīn

    - Họ nộp tiền thuê cho chủ nhà.

  • - 决定 juédìng 租车 zūchē 旅行 lǚxíng ér 不是 búshì 坐火车 zuòhuǒchē

    - Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.

  • - 因为 yīnwèi 欠钱 qiànqián 没有 méiyǒu 办法 bànfǎ 支付 zhīfù 房租 fángzū

    - Anh ấy không thể trả tiền thuê nhà vì còn nợ tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin: Jū , Zū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBM (竹木月一)
    • Bảng mã:U+79DF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao