Đọc nhanh: 檀君 (đàn quân). Ý nghĩa là: Tangun, người sáng lập huyền thoại của Hàn Quốc vào năm 2333 trước Công nguyên.
檀君 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tangun, người sáng lập huyền thoại của Hàn Quốc vào năm 2333 trước Công nguyên
Tangun, legendary founder of Korea in 2333 BC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 檀君
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 君主立宪
- quân chủ lập hiến.
- 储君之 位 已 确定
- Vị trí thái tử đã được xác định.
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 君 可知 我 心中 所 想 ?
- Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
- 君主 昏庸 , 奸臣 得宠
- vua hôn quân gian thần được sủng ái.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
檀›