gǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cán】

Đọc nhanh: (cán). Ý nghĩa là: cán; giã; nghiền, lau kỹ; cọ. Ví dụ : - 妈妈在擀饺子皮。 Mẹ đang cán bột bánh bao. - 他认真擀着面饼。 Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.. - 他擀去桌上污渍。 Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cán; giã; nghiền

用棍棒来回碾 (使东西延展变平、变薄或变得细碎)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma zài gǎn 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Mẹ đang cán bột bánh bao

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn gǎn zhe 面饼 miànbǐng

    - Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.

✪ 2. lau kỹ; cọ

来回细擦

Ví dụ:
  • volume volume

    - gǎn 桌上 zhuōshàng 污渍 wūzì

    - Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妈妈 māma 擀净 gǎnjìng 衣服 yīfú 脏处 zàngchù

    - Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài gǎn 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Mẹ đang cán bột bánh bao

  • volume volume

    - gǎn 桌上 zhuōshàng 污渍 wūzì

    - Anh ấy lau kỹ vết bẩn trên bàn.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn gǎn zhe 面饼 miànbǐng

    - Anh ấy chăm chỉ cán bột bánh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 擀面杖 gǎnmiànzhàng shì 木制 mùzhì de

    - Cây cán bột này làm bằng gỗ.

  • volume volume

    - huì gǎn 面条 miàntiáo ma

    - Cô ấy có biết cách làm mì không?

  • volume volume

    - 头发 tóufà dōu 擀毡 gǎnzhān le kuài shū shū ba

    - tóc tai bù xù, mau lấy lược chải đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cán
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一丨ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJJJ (手十十十)
    • Bảng mã:U+64C0
    • Tần suất sử dụng:Thấp