Đọc nhanh: 楚庄王 (sở trang vương). Ý nghĩa là: Vua Zhuang của Chu (trị vì 613-591 trước Công nguyên), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸.
楚庄王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vua Zhuang của Chu (trị vì 613-591 trước Công nguyên), một trong Ngũ bá chủ 春秋 五霸
King Zhuang of Chu (reigned 613-591 BC), one of the Five Hegemons 春秋五霸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚庄王
- 王家庄
- Vương gia trang
- 举止端庄
- cử chỉ đoan trang
- 项羽 自称 西 楚霸王
- Hạng Vũ tự xưng là Tây Sở Bá Vương.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庄›
楚›
王›