Đọc nhanh: 棕枝全日 (tông chi toàn nhật). Ý nghĩa là: Chủ nhật Lễ Lá (Lễ hội Cơ đốc một tuần trước Lễ Phục sinh).
棕枝全日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chủ nhật Lễ Lá (Lễ hội Cơ đốc một tuần trước Lễ Phục sinh)
Palm Sunday (Christian Festival one week before Easter)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棕枝全日
- 这个 山村 , 旧日 的 痕迹 几乎 完全 消失 了
- cái xóm núi này, cảnh tượng ngày xưa gần như hoàn toàn biến mất.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 冬天 叶子 全掉 了 , 只 剩下 光秃秃 的 树枝
- mùa đông lá cây rụng hết, chỉ còn trơ lại những cành cây trơ trụi.
- 日本 正式 向 越南 荔枝 敞开大门
- Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
日›
枝›
棕›