Đọc nhanh: 棉签 (miên thiêm). Ý nghĩa là: tăm bông. Ví dụ : - 为什么我找不到棉签和无菌水了 Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
棉签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăm bông
cotton swab
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 棉签
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 里边 还有 一身 拷纱 小 棉袄 棉裤 哪
- Bên trong còn có một chiếc áo khoác đệm bông nhỏ và quần dài bằng vải bông bên trong.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 他 在 会议 上 签署 了 文件
- Anh ấy đã ký tài liệu trong cuộc họp.
- 他们 错过 了 航班 , 只好 改签
- Họ lỡ chuyến bay nên chỉ còn cách đổi vé.
- 今年 的 棉花 获得 大丰收
- Năm nay bông được mùa to.
- 为什么 我 找 不到 棉签 和 无菌 水 了
- Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棉›
签›